首页 越南语一点通

越南语一点通

举报
开通vip

越南语一点通《越南语一点通》全部29课 第一课:a  哥哥 anh 一、常用单字: 谁 ai人人 ai ai爱情 ái tình  /  tình yêu安心 an tâm  /  yên tâm  /  an lòng 哥哥 anh  ( anh trai )表哥 anh họ睡衣 áo ngủ婚纱 áo cưới 二、单字补给站:我的家人 爷爷 ông nội奶奶 bà nội  ( bà )爸爸 ba  ( bố )妈妈 má  ( mẹ )哥哥 anh  ( anh trai ) 姊姊 chị 三、常用例句开口说: 你...

越南语一点通
《越南语一点通》全部29课 第一课:a  哥哥 anh 一、常用单字: 谁 ai人人 ai ai爱情 ái tình  /  tình yêu安心 an tâm  /  yên tâm  /  an lòng 哥哥 anh  ( anh trai )表哥 anh họ睡衣 áo ngủ婚纱 áo cưới 二、单字补给站:我的家人 爷爷 ông nội奶奶 bà nội  ( bà )爸爸 ba  ( bố )妈妈 má  ( mẹ )哥哥 anh  ( anh trai ) 姊姊 chị 三、常用例句开口说: 你是谁? Anh là ai ?请放心 Xin cứ an tâm我只有一个哥哥 Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥 Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美 Cái áo ngủ này đẹp quá 我喜欢这件婚纱 Tôi thích cái áo cưới này 第二课:ă 吃ăn 一、常用单字: 上相 ăn ảnh吃越式麵包夹肉 ăn bánh吃喜酒 ăn cưới吃素 ăn chay吃点心 ăn điểm tâm 吃馆子 ăn nhà hàng领薪水 ăn lương收贿 ăn đút lót  /  ăn tiền 二、单字补给站:称谓用语 弟弟 em trai妹妹 em gái叔叔 chú阿姨 gì伯父 bác trai伯母 bác gái 三、常用例句开口说: 她照相很上相 Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm 我喜欢吃越式麵包夹肉  Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋 Cô ấy ăn chay trường晚餐上馆子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng 我们是领月薪 Chúng tôi ăn lương hàng tháng请拒绝收贿     Xin cự tuyệt ăn đút lót 第三课:â 恩惠 âm 一、常用单字: 阴历 âm lịch音乐 âm nhạc声音 âm thanh幽暗 âm u温暖 âm áp水壶 âm nước 茶壶 ấm trà饮食 ẩm thực  /  ăn uống 二、单字补给站:职业 医生 bác sĩ警察 cảnh sát农人 nông dân  /  dân cày工人 công dân  ( công nhân ) 邮差 người đưa thư上班族 dãn đi làm 三、常用例句开口说: 农历春节我要回台湾 Tết âm lịch tôi phải về Đài Loan 我喜欢听音乐  Tôi thích nghe âm nhạc今天是阴天 Hôm nay trời âm u 今天天气温暖 Hôm nay trời âm áp给我一壶热水 Cho tôi một ấm nước nóng 给我一壶热茶 Cho tôi một ấm trà nóng 第四课:b 今天 bữa nay 一、常用单字: 卖 bán包子 bánh bao多少钱 bao nhiêu tiền今天 bữa nay早餐 bữa sáng午餐 bữa trưa 晚餐 bữa tối邮局 bưu cục 二、单字补给站:我的脸 眼睛 mắt眉毛 lông mãy鼻子 mũi嘴巴 miệng牙齿 răng耳朵 tai 三、常用例句开口说: 他卖的很便宜   Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子 Tôi thích ăn bánh bao thịt 全部多少钱     Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?  Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 晚餐要去哪吃?  Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信 Tôi muốn đi bưu cục gửi thư 第五课:c 饭cơm 一、常用单字: 这个 cái này那个 cái kia  /  cái đó谢谢 cám ơn媳妇 con dâu饭 cơm 借问 cho hỏi祝贺 chúc我们 chúng tôi  /  chúng ta 二、单字补给站:人物 男生 nam女生 nữ大人 người lớn小孩 con nít老人 người già婴儿 em bé 三、常用例句开口说: 这个是谁的? Cái này là của ai ?那个是我的 Cái đó là của tôi 谢谢你带我去玩 Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康 Chúc mạnh giỏi我们要去逛街 Chúng tôi muốn đi dạo phố 第六课:d  旅游 du lịch 一、常用单字: 近来 dạo này招待 giây nịt拖鞋 dép收拾 dọn dẹp旅游 du lịch雨伞 dù气象预报 dự báo thời tiết钢琴 dương cầm 二、单字补给站:十二星座一 水瓶座 băo bĩnh双鱼座 song ngư牡羊座 dương cựu  ( Miên dương ) 金牛座 kim ngưu双子座 song nam巨蟹座 bắc giãi 三、常用例句开口说: 最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !明天家里要大扫除 Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa 我要去旅游一个月 Tôi muốn đi du lịch một tháng 快下雨了记得带把伞 Trời sắp mưa rồi nhớ đem theo cây dù 气象预报明天会下雨 Dự báo thời tiết ngày mai có mưa 她的钢琴弹的很好 Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi 第七课:đ  道路 đường 一、常用单字: 上那儿去 đi đâu电话 điện thoại打算 định迎接 đón越南盾 đống动物 động vật送行 đưa道路 đường 二、单字补给站:十二星座二 狮子座 hãi sư处女座 sữ天秤座 thiên sưng天蝎座 hổ cát射手座 liẽn mã魔羯座 nam dường 三、常用例句开口说: 你要上那儿去 Anh muốn đi đâu我要打电话 Tôi muốn gọi điện thoại 你打算在这多久? Anh định ở đây bao lâu ?我要去机场接朋友 Tôi ra sân bay đón bạn 我送你去机场 Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元 Tất cả là năm trăm đống 第八课:e 弟弟妹妹em 一、常用单字: 弟媳 em dâu妹妹 em gái表弟妹 em họ妹夫 em rể弟弟 em trai老么 em út小舅子 em vợ 演戏 em dễ  /  em 二、单字补给站: 情绪 快乐 vui  /  mừng悲伤 bi thương生气 giận烦恼 buồn phiền害羞 mắt cỡ害怕 sợ sệt 三、常用例句开口说: 我有一个妹妹 Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹跟堂弟妹 Tôi không có em họ 我有一个妹夫 Tôi có một người em rể我没有弟弟 Tôi không có em trai 这是我的小妹 Đây là em út của tôi这是我的小舅子 Đây là em vợ của tôi 第九课:ê 悦耳 êm tai 一、常用单字: 喂? ê冷战 ế喂! ể悦耳 êm tai温暖 êm ấm静悄悄的 êm du哎啊 êu哎呦 êu ôi 二、单字补给站: 越南 Việt Nam台湾 Đài Loan美国 Mỹ日本 Nhật Bản法国 Pháp英国 Anh 三、常用例句开口说: 喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?今天生意不好 Bữa nay bán ế 喂! 去不去? Ê! có đi không ? 这首哥很动听 Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá ! 哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợ quá ! 第十课:g 帮助 gúp đỡ 一、常用单字: 见面 gặp mặt近来 gần đây解渴 giải khát升旗 giải lao身份证 giấy căn cước  /  thẻ căn cước 文件 giấy tờ休息时间 giờ nghỉ帮助 gúp đỡ 二、单字补给站: 蔬菜 辣椒 ớt番茄 cà chua玉米 bắp空心菜 rau muống红萝葡 cà rốt高丽菜 bắp cải 三、常用例句开口说: 今天我有看见他 Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy 最近我没有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy 我要喝冷饮 Tôi muốn uống đồ giải khát现在休息十分鐘 Bây giò nghỉ giải lao mười phút 你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không ? 请给我看你的证件 Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh 一、常用单字: 每日 hằng ngày行李 hành lý亲戚 họ hàng  /  bà con学生 học sinh问候 hỏi thăm 那一天 hôm nào今天 hôm nay昨天 hôm qua 二、单字补给站:水果 香蕉 chuối西瓜 dưa hấu椰子 dừa凤梨 trái thơm木瓜 đu đủ苹果 trái táo tây  /  trái bong 三、常用例句开口说: 我要去买日用品 Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李 Tôi cần thu xếp hành lý 我是留学生 Tôi là lưu học sinh请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm 你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ? 第十二课:i 安静 im lặng 一、常用单字: 大便 iả  /  đi iả拉肚子 iả chảy益处 ích lợi  /  lợi安静 im lặng住嘴 im đi 盖章 in dấu  /  đóng dấu数日 Ít bữa不常 Ít khi 二、单字补给站:风味美食 麵包 bánh mỳ蛋糕 bánh bông lan  /  bánh gia tô牛排 bít tết炸鸡 gà chiên米粉 bún米饭 cơm 三、常用例句开口说: 我腹痛拉肚子 Tôi đau bụng lả chảy多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá请在这里签名盖章 Mời ký tên in dấu ở đây 再过几天我要回越南了 Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố 第十三课:k  冰淇淋kem 一、常用单字: 冰淇淋 kem事情 kỳ thi旅馆 khách sạn何时 khí nào气候 khí hậu哭 khóc难受 khó chịu 不知道 không biết 二、单字补给站:饮料 茶 trà  /  chè咖啡 cà phê果汁 nước trái cãy汽水 nước ngọt啤酒 bia hơi葡萄酒 rượu nho  /  rượu vang 三、常用例句开口说: 我要吃冰淇淋 Tôi muốn ăn kem这次考试考的如何? Kỳ thi này thi ra sao ? 这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?在那儿的时候如何 Khí hận ở đó ra sao ? 请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu 第十四课:l 冷 lạnh 一、常用单字: 迷途 lạc đường开车 lái xe做事 làm việc冷 lạnh走错路 lầm đường登山 leo núi 婚礼 lễ cưới好久 lâu quá 二、单字补给站: 公车 xe bít计程车 xe tắc-xi汽车 xe hơi摩托车 xe gắn máy  /  xe hon đa脚踏车 xe đạp 船 tàu  /  thuyền 三、常用例句开口说: 我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点 Xin lái xe chậm một chút 您在哪工作? Ông làm việc ở đâu ?明天天气会变冷 Ngày mai trời trở lạnh 我走错路了 Tôi đi lầm đường 好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp mặt còn ngớ tôi không ? 第十五课:m 凉快 mát mẽ 一、常用单字: 凉快 mát mẽ飞机 máy bay几岁 mấy tuổi几个人 mấy người免费 miễn phí免税 miễn thuế 一道菜 món ăn 季节 mùa 二、单字补给站:逛街即景 百货公司 công ty bách hoá警察局 đồn cảnh sát  /  đồn công an邮局 bưu cục 教堂 nhà thờ寺庙 chùa miếu大楼 tòa nhà 三、常用例句开口说: 今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ飞机已经準时到达 Máy bay đã đến đúng giờ 妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ? 我再点一道菜 Tôi kêu thêm một món ăn 一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n 今年 năm mới 一、常用单字: 今年 năm mới热水 nước nóng明天 ngày mai郊外 ngoại ô听音乐 nghe nhạc职业 nghề nghiệp放暑假 nghỉ hè想家 nhớ nhà 二、单字补给站:运动休閒 游泳 bơi慢跑 chạy chậm篮球 bóng rổ棒球 bóng chãy高尔夫球 gôn爬山 leo núi 三、常用例句开口说: 祝新年快乐! Chúc mừng năm mới !明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ? 明天想去郊外 Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ? 放暑假我要回越南 Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam我好想家 Tôi rất nhớ nhà 第十七课:o 头脑 đầu óc 一、常用单字: 埋怨 óan trách 头脑 đầu óc豆花 óc đậu吐奶 ọc sữa天气闷 trời oi吵闹 om sòm 蜜蜂 ong蜂王 ong chúa 二、单字补给站:嗜好娱乐 看电影 coi phim看书 coi sách跳舞 khiêu vũ唱歌 ca hát钓鱼 câu cá弹钢琴 đàn dương cầm 三、常用例句开口说: 不要埋怨别人 Chớ oán trách người ta他的头脑很好 Đầu óc của anh ấy tốt lắm 我喜欢吃豆花 Tôi thích ăn óc đậu小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi 今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹 Xin đừng la om sòm 第十八课:ô 先生  ôm 一、常用单字: 海螺 ốc biển蜗牛 ốc sên拥抱 ôm nhau先生 ông老闆 ông chủ爷爷 ông nội 外公 ông ngoại他 ổng  /  ông ấy 二、单字补给站:服装 衬衫 áo sơ mi裙子 đầm裤子 quần外套 áo khoác西装 áo vách lông泳衣 áo tắm  /  áo bơi 三、常用例句开口说: 你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?不, 我喜欢吃蜗牛 Không, tôi thích ăn ốc sên 您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?我要找这里的老闆 Tôi muốn kiếm ông chủ ở đây 他是我的外公 Ông ấy là ông ngoại của tôi 他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ? 第十九课:ơ 辣椒 ớt 一、常用单字: 在那边 ở bên đó在这里 ở bên này在那里? ở đâu在这里 ở đây住在乡下 ở nhà quê 住在城市 ở thành phố小辣椒 ớt hẻm青椒 ớt tây 二、单字补给站:配件 皮包 dổ da皮带 giày nit帽子 nón皮鞋 giày da高跟鞋 giày cao gót袜子 vớ 三、常用例句开口说: 你在那边好吗? Anh ở bên đó có khỏe không ? 我在这边很好 Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ở đâu ?我在这 Tôi ở đây 我住在乡下 Tôi ở nhà quê你住在城市 Anh ở thành phố 二十课:p 渡船 phà 一、常用单字: 泡茶 pha trà  /  pha chè泡咖啡 pha cà phê鞭炮 pháo烟火 pháo bông  /  pháo hoa 片子 phim卡通片 phim họat họa鸡丝汤河粉 phở gà生牛肉河粉 phở tái 二、单字补给站:饰品 戒指 trà rá  /  chiếc nhẫn项链 giây chuyền耳环 bòng tai手鐲 vông tay手錶 đồng hồ đeo tay 髮夹 cây kẹp tóc 三、常用例句开口说: 帮我泡一壶茶 Pha giùm tôi một bình trà帮我泡一杯咖啡 Pha giùm tôi một ly cà phê 我喜欢放鞭炮 Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火 Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉 Cho tôi một tô phở gà我喜欢吃生牛肉河粉 Tôi thích ăn phở tái 第二十一课:q  关心 quan tâm 一、常用单字: 礼物 qùa biếu  /  qùa tặng关心 quan tâm小吃店 quán ăn小饭馆 quán cơm小客栈 quán trọ 电扇 quạt máy吊扇 quạt trần短裤 quần cụt  /  quần cộc 二、单字补给站: 桌子 bàn椅子 ghế沙发 sa lông床 giường衣柜 tủ áo灯 đèn 三、常用例句开口说: 他很关心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店 Tôi muốn kiếm quán ăn 我要去小饭店吃午餐 Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ở quán trọ这个吊扇很漂亮 Cây quạt trần này đẹp quá 好热我要穿短裤 Nóng quá tôi muốn bận quần cụt 第二十二课:r  戏院 rạp hát 一、常用单字: 电影院 rạp chiếu bóng戏院 rạp hát九层塔 rau ế  /  rau hóng quế空心菜 rau muống 洗脸 rửa mặt洗手 rửa tay香檳酒 rượu sâm-banh红酒 rượu vang  /  rượu nho 二、单字补给站:餐具 碗 chén  /  bát筷子 đũa汤匙 muỗng叉子 nĩa杯子 ly盘子 dĩa  /  đĩa 三、常用例句开口说: 哪里有电影院? Ở đâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không ? 我喜欢吃烫空心菜 Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸 Tôi muốn rửa mặt 我要洗手 Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香檳酒 Tôi thích uống rượu sâm-banh 第二十三课: s 机场 sân bay 一、常用单字: 过户 sang tên照顾 săn sóc预备 sắp sữa机场 sân bay阳台 sân gác 生日 sinh nhật  /  ngày sinh 门牌 số nhà雾 sương mù 二、单字补给站:电器用品 电视 vô tuyến  /  ti vi冰箱 tủ lạnh电脑 vi tính洗衣机 máy giặt đồ电话 điện thoại 收音机 máy thu thanh  /  ra đi ô 三、常用例句开口说: 这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên ? 谢谢你的照顾 Cám ơn anh săn sóc準备好行李上车 Sắp sửa hành lý để lên xe 我要去机场 Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服 Tôi ra sân gác phơi quần áo 这门牌号码在哪里? Số nhà này ở đâu ? 第二十四课: t 洗澡 tắm 一、常用单字: 手 tay耳朵 tai计程车 tăc-xi洗澡 tắm淋浴 tắm hoa sen时间 thì giờ 五花肉 thịt ba chỉ火腿 thịt dăm-bông 二、单字补给站:文具用品 钢笔 bút máy  /  viết máy原子笔 bút bi铅笔 bút chì  /  viết chì 笔记本 sổ ghi chép钉书机 máy đóng sách计算机 máy tính 三、常用例句开口说: 我要叫计程车 Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡 Tôi muốn tắm 我喜欢淋浴 Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间 Bây giờ còn nhiều thì giờ 我喜欢吃五花肉 Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿 Tôi thích ăn thịt dăm-bông 第二十五课:u 喝水 uống nước 一、常用单字: 烫衣服 ủi quần áo烫头髮 uốn tóc喝汤 uống canh喝白开水 uống nước trắng 喝药 uống thuốc饮酒 uống rượu癌症 ung thư支持 ủng hộ 二、单字补给站:动物 động vật 牛 con bò  /  con trâu马  con ngựa羊 con dê猫 con mèo狗 con chó鸟 con chim 三、常用例句开口说: 我要烫衣服 Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头髮 Tôi muốn đi uốn tóc 我喜欢喝汤 Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水 Tôi thích uống nước trắng 我很怕吃药 Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒 Tôi không thích uống rượu 第二十六课:ư  喜爱 ưa 一、常用单字: 喜爱 ưa不喜欢 không ưa奉承 ưa nịnh同意 ưng同意 ưng thuận盼望 ước 愿望 ước nguyện优先 ưu tiên 二、单字补给站:天气 炎热 nóng nực下雨 trời mưa颱风 bão寒冷 lạnh凉爽 mát mẽ打雷 có sấm 三、常用例句开口说: 我喜欢看杂誌 Tôi ưa xem tạp chí  /  Tôi thích coi tạp chí 她不喜欢熬夜 Chị ấy không ưa thức đêm她很会拍马屁 Chị ấy hay ưa nịnh bợ 我不答应 Tôi không ưng她已经答应要签字了 Chị ấy đã ưng thuận ký giấy rồi 多盼望可以去环游世界 Ước gì được đi du lịch thế giới 第二十七课:v 烧鸭 vịt quay 一、常用单字: 未婚夫 vị hôn phu未婚妻 vị hôn thê烧鸭 vịt quay大象 voi妻子 vợ快乐 vui  /  mừng 动物园  vườn bách thú  /  sở thú果园  vườn cây 二、单字补给站: 早安 chào buổi sáng午安 chào buổi chiều晚安 chào buổi tối您好 chào ông 您好吗 ông có khỏe không ?再见 tạm biệt 三、常用例句开口说: 这位是我的未婚夫 Đây là vị hôn phu của tôi这為是我的未婚妻 Đây là vị hôn thê của tôi 我喜欢吃烧鸭 Tôi thích ăn vịt quay这隻大象好老 Con voi này già quá 这位是我的太太 Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá 第二十八课:x  炒菜 xão rau 一、常用单字: 绿色 xanh lá cây炒菜 xão rau汽油 xăng三轮车 xích-lô机动三轮车 xích-lô máy 请问 xin hỏi请原谅 xin tha lỗi穿耳洞 xổ lổ tai 二、单字补给站:礼貌用语  lễ phép 谢谢 cám ơn对不起 xin lỗi没关係 không có chi  ( không sao ) 请问 xin hỏi请稍候 xin chờ một lát请慢用 mời dùng 三、常用例句开口说: 我喜欢那件绿色格子上衣 Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油 Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng 我不喜欢坐三轮车 Tôi không thích ngồi xe xích-lô 我喜欢坐机动三轮车 Tôi thích ngồi xe xích-lô máy 请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ở đâu có tiệm hớt tóc ?请您原谅 Xin ông tha lỗi cho 第二十九课:y  衣服 y phục  /  quần áo 一、常用单字: 衣服 y phục  /  quần áo医师 y sĩ  /  bác sĩ护士 y tá医务所 y tế意见 ý kiến 安康 yên lành相爱 yêu nhau要求 yêu cầu 二、单字补给站:时间 白天 ban ngày晚上 ban đêm  /  buổi tối早上 buổi sáng中午 buổi trưa下午 buổi chiều季节 mùa 三、常用例句开口说: 这衣服是谁的? Y phục này của ai ?  /  Quần áo này của ai ? 他是医生 Ông ấy là y sĩ  /  Ông ấy là bác sĩ 她是护士 Cô ấy là y tá 那裡有医务所? Ở đâu có trạm y tế ? 还有没有意见? Còn ý kiến gi không ? 一切都很好 Mọi việc đều yên lành
本文档为【越南语一点通】,请使用软件OFFICE或WPS软件打开。作品中的文字与图均可以修改和编辑, 图片更改请在作品中右键图片并更换,文字修改请直接点击文字进行修改,也可以新增和删除文档中的内容。
该文档来自用户分享,如有侵权行为请发邮件ishare@vip.sina.com联系网站客服,我们会及时删除。
[版权声明] 本站所有资料为用户分享产生,若发现您的权利被侵害,请联系客服邮件isharekefu@iask.cn,我们尽快处理。
本作品所展示的图片、画像、字体、音乐的版权可能需版权方额外授权,请谨慎使用。
网站提供的党政主题相关内容(国旗、国徽、党徽..)目的在于配合国家政策宣传,仅限个人学习分享使用,禁止用于任何广告和商用目的。
下载需要: 免费 已有0 人下载
最新资料
资料动态
专题动态
is_577320
暂无简介~
格式:doc
大小:53KB
软件:Word
页数:6
分类:
上传时间:2010-08-26
浏览量:92